Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Các dịch vụ triển khai tại khoa Xét Nghiệm

Các dịch vụ triển khai tại khoa: XÉT NGHIỆM 

Hotline: 02283.647.181 - 02283.640.978

Đối tượng khách hàng: Tất cả khách hàng có yêu  cầu

STT

Tên dịch vụ

Nội dung dịch vụ

Báo giá

  I.Xét nghiệm máu – Nước tiểu

1.

Tổng phân tích tế bào máu

Kiểm tra công thức máu

92.000

2.

Nước tiểu 10 thông số

Kiểm tra nước tiểu

35.000

3.

Glucose

Kiểm tra đường máu

26.000

4.

Cholesterol

Kiểm tra mỡ máu

29.000

5

HDL-Cholesterol

Kiểm tra mỡ máu

30.000

6.

HDL-Cholesterol

Kiểm tra mỡ máu

30.000

7.

Triglycerid

Kiểm tra mỡ máu

35.000

8.

Albumin

Kiểm tra gan, thận

26.000

9.

Ure

Kiểm tra chức năng thận

30.000

10.

Protein-TP

Kiểm tra đạm, chức năng thận

26.000

11.

Creatinin

Kiểm tra chức năng thận

25.000

12.

Acid Uric

Kiểm tra Gout

30.000

13.

Bilirubin-TP

Kiểm tra gan, mật

25.000

14.

Bilirubin-TT

Kiểm tra gan, mật

25.000

15.

GOT

Kiểm tra chức năng gan

30.000

16.

GPT

Kiểm tra chức năng gan

30.000

17.

GGT

Kiểm tra chức năng gan do rượu

30.000

18.

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản – MAC - ELISA

Chẩn đoán kháng thể IgG Viêm não Nhật Bản

70.000

19.

Chẩn đoán Sốt xuất huyết Dengue MAC-ELISA

Chẩn đoán kháng thể IgG Sốt xuất huyết Dengue

80.000

20.

Chẩn đoán Sởi – ELISA(IgM)

Chẩn đoán kháng thể IgG Sởi

100.000

21.

Chẩn đoán Rubella ELISA-IgG

Chẩn đoán kháng thể IgG Rubella

460.000

22.

Test nhanh HAV

Chẩn đoán Viêm gan A

80.000

23.

Test nhanh HEV

Chẩn đoán Viêm gan E

80.000

24.

Test nhanh HCV

Chẩn đoán Viêm gan C

70.000

25.

Test nhanh HbsAg

Chẩn đoán Viêm gan B

52.000

26.

Nhóm máu

Xác định nhóm máu

20.000

II. Nước ăn uống và sinh hoạt , nước thải, đất, không khí

27.

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

Xác định tổng số VSV hiếu khí có trong mẫu thử

103.000

28.

XN E.coli theo phương pháp màng lọc

Xác định vi khuẩn E.coli có trong mẫu thử

182.000

29.

XN Enteroccoci  theo phương pháp màng lọc

Xác định vi khuẩn Enteroccoci  có trong mẫu thử

182.000

30.

XN Pseudomonas Aeruginosa  theo phương pháp màng lọc

Xác định vi khuẩn Ps.Aeruginosa có trong mẫu thử

182.000

31.

XN tổng số Coliform phương pháp nhiều ống (MPN)

Xác định tổng số Coliform có trong mẫu thử

112.000

32.

Fecal coliform theo phương pháp  nhiều ống (MPN)

Xác định vi khuẩn Fecal coliform có trong mẫu thử

112.000

33.

Feacal steptococci

Xác định vi khuẩn Fecal steptococci có trong mẫu thử

112.000

34.

Tổng số nấm mốc

Xác định tổng số nấm mốc có trong mẫu thử

112.000

35.

Vi khuẩn gây bệnh E.coli

Xác định vi khuẩn E.coli có trong mẫu thử

112.000

36.

Clostridium perfringen

Xác định vi khuẩn Clostridium perfringen có trong mẫu thử

112.000

III. Thực phẩm

37.

Coliform tổng

Xác định tổng số vi khuẩn chỉ điểm vệ sinh

105.000

38.

Escherichia coli

Xác định vi khuẩn E.coli

140.000

39. 

Streptococcus faecalis

Xác định vi khuẩn liên cầu phân

105.000

40.

Listeria

Xác định vi khuẩn Listeria

175.000

41.

TS VSV hiếu khí

Xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí

105.000

42.

TS BT Nấm men, nấm mốc

Xác định tổng số bào tử nấm men, mốc

105.000

43.

Pseudomonas aeruginosa

Xác định vi khuẩn Ps.aeruginosa

105.000

44.

Salmonella.spp

Phát hiện vi khuẩn Salmonella.spp

262.000

45.

Staphyloccus Aureus

Phát hiện và định lượng vi khuẩn tụ cầu vàng

105.000

46

Vibrio parahaemolyticus

Phát hiện vi khuẩn vibrio parahaemolyticus

105.000

IV. Nước tinh khiết – nước đá dùng liền

47.

Coliform

Phát hiện Coliform có trong mẫu thử

125.000

48.

E.coli

Phát hiện E.coli có trong mẫu thử

125.000

49.

Steptococci feacal

Phát hiện Steptococci feacal có trong mẫu thử

150.000

50.

Pseudomonas aeruginosa

Phát hiện Pseudomonas aeruginosa có trong mẫu thử

150.000

51.

Bào tử vi khuẩn kị khí khử sunfit

Phát hiện bào tử vi khuẩn kị khí khử sunfit có trong mẫu thử

150.000

V. Người lành mang vi khuẩn

52.

Vibrio Cholerae

Phát hiện trong mẫu bệnh phẩm

150.000

53.

Shigella

Phát hiện trong mẫu bệnh phẩm

150.000

54

Salmonella

Phát hiện trong mẫu bệnh phẩm

150.000

55.

Escherichia coli

Phát hiện trong mẫu bệnh phẩm

150.000

56.

Staphylococus aureus

Phát hiện trong mẫu bệnh phẩm

150.000

VI. Vi sinh vật trong không khí

57.

Tổng số vi khuẩn hiếu khí

Phát hiện trong không khí

103.000

58.

Tổng số nấm mốc

Phát hiện trong không khí

106.000

59.

Cầu khuẩn tan máu

Phát hiện trong không khí

112.000

 

CÁC DỊCH VỤ TRIỂN KHAI TẠI PHÒNG XÉT NGHIỆM HÓA LÝ

Hotline: 02283.647.181

STT

NỘI DUNG DỊCH VỤ

GIÁ THU PHÍ (VNĐ)

GIÁ THỎA THUẬN (VNĐ)

I

Kiểm nghiệm nước sinh hoạt( Áp dụng với các hình thức khai thác nước đói với hộ, cá nhân gia đình Theo thông tư 08/2014/TT - BTC ban hành ngày 15 tháng 1 năm 2014)

1.1

Màu sắc

70.000

 

1.2

Mùi vị

14.000

 

1.3

Độ đục

70.000

 

1.4

pH

56.000

 

1.5

Hàm lượng Fe tổng số

130.000

 

1.6

Hàm lượng Amoni

98.000

 

1.7

Permanganat

84.000

 

1.8

Hàm lượng Asen

150.000

 

II

Kiểm nghiệm nước sinh hoạt( Áp dụng với các hình thức khai thác nước đói vơí cơ sở cung cấp nước Theo thông tư 08/2014/TT - BTC ban hành ngày 15 tháng 1 năm 2014)

2.1

Màu sắc

70.000

 

2.2

Mùi vị

14.000

 

2.3

Độ đục

70.000

 

2.4

pH

56.000

 

2.5

Độ cứng, tính theo CaCO3

80.000

 

2.6

Clorua

70.000

 

2.7

Hàm lượng Fe tổng số

130.000

 

2.8

Hàm lượng Amoni

98.000

 

2.9

Permanganat

84.000

 

2.10

Clo dư

70.000

 

2.11

Hàm lượng Asen

150.000

 

III

Kiểm nghiệm nước ăn uống(  Theo thông tư 08/2014/TT - BTC ban hành ngày 15 tháng 1 năm 2014)

3.1

Màu sắc

70.000

 

3.2

Mùi vị

14.000

 

3.3

Độ đục

70.000

 

3.4

pH

56.000

 

3.5

Độ cứng, tính theo CaCO3

80.000

 

3.6

Clorua

70.000

 

3.7

Hàm lượng Fe tổng số

130.000

 

3.8

Hàm lượng Mn tổng số

130.000

 

3.9

Hàm lượng Nitrat

140.000

 

3.10

Hàm lượng Nitrit

100.000

 

3.11

Hàm lượng sunphat

90.000

 

3.12

Permanganat

84.000

 

3.13

Clo dư

70.000

 

IV

Kiểm nghiệm nước uống đóng chai(  Theo thông tư 149/2013/TT - BTC ban hành ngày 29 tháng 10 năm 2013)

4.1

Hàm lượng Asen

140.000

 

4.2

Hàm lượng Cadimi

105.000

 

4.3

Hàm lượng Đồng

105.000

 

4.4

Hàm lượng Chì

105.000

 

4.5

Hàm lượng Mangan

105.000

 

4.6

Hàm lượng Thủy ngân

140.000

 

4.7

Hàm lượng Crom

105.000

 

4.8

Hàm lượng Molypden

105.000

 

4.9

Hàm lượng Nickel

105.000

 

4.10

Hàm lượng Nitrat
( tính theo ion nitrat)

87.000

 

4.11

Hàm lượng Nitrit
( tính theo ion nitrit)

87.000

 

V

Kiểm nghiệm Thực phẩm
 (Theo thông tư 149/2013/TT - BTC ban hành ngày 29 tháng 10 năm 2013)

 

Hàm lượng Protein

105.000

 

 

Hàm lượng Lipit

105.000

 

 

Hàm lượng Nitow formon

87.000

 

 

Hàm lượng Gluxit

105.000

 

 

Phản ứng Kreiss

105.000

 

 

Chỉ só Peroxyt

105.000

 

 

Hàm lượng Amoniac

105.000

 

 

Định tính NH3

105.000

 

 

Phản ứng định tính H2S

70.000

 

 

Hàm lượng Nitrit

140.000

 

 

Hàm lượng Cadimi

700.000

 

 

Hàm lượng Asen

700.000

 

 

Hàm lượng chì

700.000

 

 

Hàm lượng Đồng

600.000

 

 

Hàm lượng Kẽm

600.000

 

 

Hàm lượng Sắt

600.000

 

 

Hàm lượng Thiếc

700.000

 

 

Hàm lượng Mangan

 

500.000

 

Hàm lượng Magie

500.000

 

 

Hàm lượng Thủy Ngân

525.000

 

 

Đọ pH

70.000

 

 

Độ trong của nước luộc thịt

 

50.000

 

Hàm lượng muối

105.000

 

 

Hàm lượng Axit amin

105.000

 

 

Hàm lượng axit ( Độ chua)

70.000

 

 

Hàm lượng Glutamat

 

105.000

 

Tính tan

 

30.000

 

Độ hao hụt khối lượng

 

30.000

 

Định danh phẩm màu

105.000

 

 

Hàm lượng tro không tan
trong axit HCl

105.000

 

 

Hàm lượng Chất khô hòa tan
( Độ BRIX)

70.000

 

 

Hàm lượng Diacetyl

175.000

 

 

Hàm lượng Etanol

87.000

 

 

Hàm lượng CO2

70.000

 

 

Hàm lượng Aldehyt

87.000

 

 

Hàm lượng Metanol

87.000

 

 

Hàm lượng Furfurol

105.000

 

 

Đường Cyclamat

87.000

 

 

Định tính Axit Salycylic

87.000

 

 

Định tính Axit Boric

87.000

 

 

Định tính Axit benzoic

87.000

 

 

Định tính Axit vô cơ

87.000

 

 

Há chất bảo vệ thực vật

 

150.000

 

Hàm lượng Nitrat

 

140.000

 

Độ ẩm

140.000

 

 

Đường toàn phần

140.000

 

 

Định tính Foocmon

87.000

 

 

Định tính hàn the

87.000

 

 

Định tính Dulcin

87.000

 

 

Định tính Sacarin

87.000

 

 

Chỉ số Iod

105.000

 

 

Hàm lượng axit dễ bay hơi

105.000

 

 

Hàm lượng tinh bột

175.000

 

 

Tỉ lệ gãy vụn

70.000

 

 

Kiểm nghiệm cảm quan

8.000

 

 

Hàm lượng tro tổng

105.000

 

VI

 

Hàm lượng corophorphyrin niệu trong nước tiểu

30.000

 

 

Hàm lượng kim loại Cr trong nước tiểu và trong máu

73.000

 

 

Hàm lượng kim loại Pb trong nước tiểu và trong máu

73.000

 

VII

Đo môi trường lao động
(Theo thông tư 08/2014/TT - BTC ban hành ngày 15/01/2014)

7.1

Hơi khí độc CO2

140.000

 

7.2

Hơi khí độc CO

140.000

 

7.3

Hơi khí độc SO2

140.000

 

7.4

Hơi khí độc CH

140.000

 

7.5

Hơi khí độc NO2

140.000

 

7.6

Hơi khí độc NO

140.000

 

7.7

Hơi khí độc NH3

140.000

 

7.8

Hơi khí độc Kiềm

140.000

 

7.9

Hơi khí độc HCl

140.000

 

7.10

Hơi khí độc H2SO4

140.000

 

7.11

Hơi khí độc CH3COOH

140.000

 

7.12

Hơi khí độc Cl2

140.000

 

7.13

Hơi khí độc C2H5OH

350.000

 

7.14

Hơi khí độc C6H6

350.000

 

7.15

Hơi khí độc CH3OH

350.000

 

 

BẢN QUYỀN THUỘC VỀ TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH NAM ĐỊNH
Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa - Tp Nam Định - Điện thoại: 02283-636673 - Fax: 02283-636673
Email: ttksbttnd@gmail.com